Xem thêm

Danh sách âm tiết tiếng Việt xếp theo vần: Một hướng dẫn thú vị cho việc học ngôn ngữ

Phap Ngo Thich
Bạn đã từng gặp phải tình huống khi cô giáo yêu cầu bạn tìm các từ vần ưi có nghĩa phải không? Đừng lo lắng nữa, bạn có thể tham khảo danh sách âm tiết...

Bạn đã từng gặp phải tình huống khi cô giáo yêu cầu bạn tìm các từ vần ưi có nghĩa phải không? Đừng lo lắng nữa, bạn có thể tham khảo danh sách âm tiết tiếng Việt xếp theo vần dưới đây để giúp con, cháu của bạn hoàn thành bài tập thú vị này.

Tìm âm tiết theo vần tại Dự án S

Kể từ bây giờ, bạn có thể tìm kiếm âm tiết theo vần tại Dự án S. Điều này giúp bạn không chỉ tìm thấy các âm tiết có trong danh sách này, mà còn tìm thấy các từ (ghép) chứa các âm tiết đó. Đồng thời, Dự án S cũng cập nhật các âm tiết chưa được ghi nhận trong quá trình thu thập ngữ liệu.

Danh sách âm tiết tiếng Việt Hình ảnh được lấy từ s.ngonngu.net

Danh sách âm tiết xếp theo vần

Các âm tiết không bao gồm âm đệm:

  • A: a, ba, boa, ca, cha, choa, da, doa, đa, ga, gia, ha, hoa, *kha, khoa, la, loa, ma, na, nga, ngoa, nha, oa, pa, pha, qua, ra, roa, sa, soa, ta, tha, thoa, toa, tra, va, xa, xoa
  • À: bà, cà, chà, dà, đà, gà, già, hà, hoà, khà, là, loà, mà, nà, ngà, nhà, nhoà, oà, phà, quà, rà, sà, tà, thà, thoà, toà, trà, và, xà, xoà
  • Ả: bả, cả, chả, dả, đả, gả, giả, hả, hoả, khả, khoả, lả, loả, mả, nả, ngả, nhả, phả, quả, rả, sả, tả, thả, thoả, toả, trả, vả, xả, xoả
  • Ã: bã, chã, dã, đã, gã, giã, lã, loã, mã, nã, ngã, ngoã, nhã, rã, sã, tã, thoã, trã, vã, xã, xoã
  • Á: bá, cá, chá, choá, dá, doá, đá, đoá, gá, goá, giá, há, hoá, khá, khoá, lá, loá, má, ná, nhá, phá, quá, rá, sá, tá, thá, *thoá, toá, trá, vá, xá, xoá
  • Ạ: bạ, cạ, chạ, dạ, doạ, đoạ, gạ, giạ, hạ, hoạ, lạ, mạ, nạ, quạ, rạ, sạ, tạ, toạ, vạ, xạ

Các âm tiết ghép:

  • AC: ác, bác, các, chác, choác, dác, đác, đoác, gác, giác, hác, hoác, khác, khoác, lác, mác, nác, ngác, ngoác, nhác, phác, quác, rác, sác, tác, thác, toác, trác, vác, xác, xoác
  • ACH: ách, bách, cách, chách, dách, đách, hách, khách, lách, mách, nách, ngách, nhách, oách, phách, quách, rách, sách, tách, thách, trách, vách, xách
  • AI: ai, bai, cai, chai, choai, dai, đai, gai, giai, hai, hoai, khai, khoai, lai, mai, nai, ngai, ngoai, nhai, nhoai, oai, phai, quai, rai, sai, tai, thai, thoai, trai, vai, xoai
  • ACH: bài, cài, chài, choài, dài, đài, đoài, gài, hài, hoài, lài, loài, mài, nài, ngài, ngoài, nhài, nhoài, oài, quài, rài, sài, soài, tài, *thài, toài, vài, xài, xoài
  • ẢI: ải, bải, cải, chải, dải, giải, hải, hoải, khải, khoải, lải, mải, nải, ngải, ngoải, nhải, oải, phải, quải, rải, sải, soải, tải, thải, thoải, trải, vải, xải, xoải
  • ÃI: bãi, cãi, chãi, choãi, dãi, doãi, đãi, gãi, giãi, hãi, lãi, mãi, ngãi, nhãi, rãi, sãi, tãi, thãi, vãi
  • ÁI: ái, bái, cái, chái, choái, dái, đái, đoái, gái, hái, khái, khoái, lái, mái, nái, ngái, ngoái, nhái, oái, phái, quái, rái, sái, soái, tái, thái, thoái, toái, trái, và, xái
  • ẠI: bại, choại, dại, đại, gại, giại, hại, hoại, lại, loại, mại, nại, ngại, ngoại, nhại, oại, quại, tại, thoại, toại, trại, vại

...

Đây chỉ là một phần nhỏ trong danh sách âm tiết tiếng Việt xếp theo vần. Hy vọng rằng danh sách này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học ngôn ngữ và khám phá thêm nhiều từ vựng thú vị. Hãy truy cập vào Dự án S để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích về ngôn ngữ Việt Nam.

Ảnh: s.ngonngu.net

1