Xem thêm

Ý nghĩa của việc đặt tên cho con trai có chữ Thiên

Phap Ngo Thich
Việc đặt tên cho con trai không chỉ đơn thuần là việc đặt một cái tên mà còn chứa đựng ý nghĩa sâu sắc và tác động tích cực tới cuộc sống của bé trong...

Việc đặt tên cho con trai không chỉ đơn thuần là việc đặt một cái tên mà còn chứa đựng ý nghĩa sâu sắc và tác động tích cực tới cuộc sống của bé trong tương lai. Trong số những tên đẹp và ý nghĩa, tên con trai có chữ Thiên là một lựa chọn tuyệt vời.

Ý nghĩa của tên Thiên

Trước đây, đặt tên con có chữ Thiên được coi là một đại kỵ. Người xưa thường ít đặt tên con là “Thiên” và thường sử dụng chữ “Thiên” làm tên lót. Tuy nhiên, trong thời hiện đại, những quan niệm này không còn được áp dụng nữa. Tên Thiên mang nghĩa rộng lớn, tự nhiên và tươi mới. Nó còn mang theo sự mạnh mẽ và quyền lực, tạo điều kiện thuận lợi cho bé để phát triển và thành công trong cuộc sống.

Các tên con trai lót chữ Thiên

Để biểu thị sự liên kết với trời và mang lại may mắn, có nhiều tên lót hấp dẫn cho bé trai có chữ Thiên. Dưới đây là một số tên đẹp và ý nghĩa:

Thiên An

Mong cho cuộc sống của con được bình an, yên tĩnh, may mắn và hạnh phúc.

Thiên Ân

Con là ân đức của trời dành cho gia đình. Tên này còn chứa chữ Tâm trong tiếng Hán, biểu thị lòng nhân ái và tốt đẹp.

Thiên Ngọc

Bảo vật quý giá, viên ngọc của trời. Con luôn được quý nhân bảo vệ, chở che và được thành công.

Thiên Bảo

Vật quý được trời ban tặng. Mong con lớn lên thông minh, tài giỏi và nhận được sự yêu thương, chăm sóc như một bảo vật.

Thiên Khang

Đặt tên con có chữ Thiên Khang để cầu cho cuộc sống phú quý và an lành.

Thiên Trọng

Tên gọi phù hợp cho các hoàng tử đáng yêu. Mong con luôn khỏe mạnh, cuộc sống bình an và được mọi người yêu mến, tôn trọng.

Thiên Khải

Thông minh, sáng suốt và đạt được mọi thành công trong cuộc sống.

Thiên Phú

Được trời ban tặng tài năng và những tố chất tốt đẹp ngay từ khi mới sinh ra.

Thiên Bình

Đặt tên con có chữ Thiên Bình để biểu thị sự đức độ và cuộc sống bình yên.

Thiên Tùng

Gợi liên tưởng đến sự hùng mạnh và to lớn. Con được đặt tên này để mong con sống vững chãi và hiên ngang, đạt được sự nghiệp hưng thịnh.

Thiên Thành

Vững chãi như trường thành và đạt được mọi ước mơ theo ý nguyện.

Thiên Sơn

Thể hiện sự vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh, luôn có khát vọng vươn lên và chinh phục mọi điều.

Thiên Quốc

Vững như giang sơn, mong con sau này có thể làm những việc lớn trong cuộc sống.

Thiên Phong

Biểu trưng cho sự mạnh mẽ và quyết liệt.

Thiên Việt

Con là chàng trai phi thường, xuất chúng và có cả văn võ song toàn.

Thiên Ưng

Như một cánh chim đại bàng, con sẽ vươn cánh bay xa.

Thiên Toàn

Con sẽ nhanh nhẹn, nhạy bén, hoạt bát, làm việc có trách nhiệm và luôn thành công trong cuộc sống.

Thiên Tuấn

Tướng mạo tươi đẹp, tài năng thực sự.

Ái Thiên

Tên mang ý nghĩa con sẽ thông minh, xuất chúng và là tấm gương sáng để mọi người noi theo, yêu thương và quý trọng.

An Thiên

Mong con được trời phù hộ có cuộc sống bình yên, an lành và gặp được những điều may mắn, vui vẻ và hạnh phúc.

Bá Thiên

Ngụ ý con sẽ tung hoành thỏa chí nam nhi, xưng bá khắp bốn phương. Tên này còn biểu thị sự tài giỏi và thông minh.

Bạch Thiên

Tên thường dành cho những người mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát và lòng thẳng thắn.

Bàng Thiên

Tên này gợi nhớ đến bầu trời bao la, đại diện cho sự định đậm đà, mạnh mẽ và có cái nhìn bao quát.

Bảo Thiên

Tên đầy yêu thương này ngụ ý con sẽ được yêu thương và chăm sóc như một báu vật. Ngoài ra, nó còn ám chỉ người có nhiều tài năng và thông minh.

Bửu Thiên

Tên ngụ ý con là một bảo bối quý giá mà trời ban tặng cho gia đình.

Cảnh Thiên

Tên này mang ý nghĩa cuộc đời con sẽ có nhiều may mắn, niềm vui, gặp được nhiều người tốt và được bảo vệ.

Chí Thiên

Người có chí lớn, bố mẹ đặt tên này với hi vọng con sẽ lập nên cơ nghiệp vinh hiển.

Đăng Thiên

Tên này ám chỉ con là ngọn đèn của trời ban tặng cho bố mẹ.

Đạt Thiên

Con là người có trí tuệ tài năng vượt trội và thành công trong mọi việc.

(*) Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo.

Tham khảo thêm: Cách đặt tên đẹp, ý nghĩa cho con trai.

1