Kiến thức phật giáo

Học tiếng Trung qua bài hát Tây Du Ký - Hướng dẫn từ vựng và lời bài hát

Phap Ngo Thich

Tây Du Ký - tác phẩm gắn liền với tuổi thơ của rất nhiều người Việt Nam. Và không thể không nhắc đến bài hát chủ đề cực kỳ nổi tiếng, được các bạn nhỏ...

Tây Du Ký - tác phẩm gắn liền với tuổi thơ của rất nhiều người Việt Nam. Và không thể không nhắc đến bài hát chủ đề cực kỳ nổi tiếng, được các bạn nhỏ hát theo. Bài hát Tây Du Ký hay 敢问路在何方 (Xin hỏi đường ở đâu) là nhạc chính thức của bộ phim.

Lời 1

"你挑着担我牵着马" (Nǐ tiāo zhe dān wǒ qiān zhe mǎ)  Anh gồng gánh, tôi dắt ngựa  "迎来日出送走晚霞" (Yíng láirì chū sòng zǒu wǎnxiá) Đón ngày mới đến, tiễn biệt ánh chiều tà  "踏平坎坷成大道" (Tà píng kǎnkě chéng dàdào) San bằng những gập ghềnh làm thành con đường lớn  "斗罢艰险又出发又出发" (Dǒu bà jiānxiǎn yòu chūfā yòu chūfā) Đấu tranh chống lại nguy hiểm, lại xuất phát, lại xuất phát

Điệp khúc:

"啦~啦~啦啦啦~啦啦啦啦啦~" (La ~ la ~ la la la ~ la la la la la ~) "一番番春秋冬夏" (Yī pān pān chūnqiū dōng xià) Đã trải qua nhiều mùa xuân thu đông hạ  "一场场酸甜苦辣" (Yī chǎng chǎng suāntiánkǔlà) Đã trải qua nhiều trái ngọt đắng cay  "敢问路在何方路在脚下" (Gǎn wèn lù zài hé fāng lù zài jiǎoxià) Xin hỏi đường ở đâu? Đường ở dưới chân ta  "(Lặp điệp khúc 1 lần nữa)"

Lời 2:

"你挑着担我牵着马" (Nǐ tiāo zhe dān wǒ qiān zhe mǎ) Anh gồng gánh, tôi dắt ngựa  "翻山涉水两肩霜花" (Fān shān shè shuǐ liǎng jiān shuāng huā) Trèo đèo lội suối, hai vai đẫm sương  "风云雷电任叱吒" (Fēngyún léidiàn rèn chìzhà) Gió mưa sấm chớp luôn gào thét  "一路豪歌响天涯响天涯" (Yīlù háo gē xiǎng tiānyá xiǎng tiānyá) Trên đường vẫn hát vang, hướng về phía chân trời

Điệp khúc:

"啦~啦~啦啦啦~啦啦啦啦啦~" (La ~ la ~ la la la ~ la la la la la ~) "一番番春秋冬夏" (Yī pān pān chūnqiū dōng xià) Đã trải qua nhiều mùa xuân thu đông hạ  "一场场酸甜苦辣" (Yī chǎng chǎng suāntiánkǔlà) Đã trải qua nhiều trái ngọt đắng cay  "敢问路在何方路在脚下" (Gǎn wèn lù zài hé fāng lù zài jiǎoxià) Xin hỏi đường ở đâu? Đường ở dưới chân ta  "啦~啦~啦啦啦~啦啦啦啦啦~" (La ~ la ~ la la la ~ la la la la la ~) "一番番春秋冬夏" (Yī pān pān chūnqiū dōng xià) Đã trải qua nhiều mùa xuân thu đông hạ  "一场场酸甜苦辣" (Yī chǎng chǎng suāntiánkǔlà) Đã trải qua nhiều trái ngọt đắng cay  "敢问路在何方路在脚下" (Gǎn wèn lù zài hé fāng lù zài jiǎoxià) Xin hỏi đường ở đâu? Đường ở dưới chân ta  "敢问路在何方路在脚下" (Gǎn wèn lù zài hé fāng lù zài jiǎoxià) Xin hỏi đường ở đâu? Đường ở dưới chân ta

Hình ảnh: Học tiếng Trung qua bài hát Tây Du Ký

  • (tiāo) - gánh
  • (qiān) - dắt
  • 日出 (rì chū) - bình minh
  • 来日出 (láirì chū) - ngày mới đến
  • 晚霞 (wǎnxiá) - chiều tà
  • 坎坷 (kǎnkě) - nhấp nhô; gập ghềnh
  • 道路坎坷不平 (dàolù kǎnkě bùpíng) - đường gập ghềnh; đường dằn xóc
  • (tā) - đạp; giẫm
  • 踏步 (tà bù) - giẫm chân
  • 出发 (chūfā) - xuất phát; ra đi; rời
  • 收拾行装,准备出发 (shōushí xíngzhuāng, zhǔnbèi chūfā) - sắp xếp hành trang, chuẩn bị ra đi
  • 春秋冬夏 (chūnqiū dōngxià) - xuân thu đông hạ
  • 酸甜苦辣 (suāntiánkǔlà) - ngọt bùi cay đắng (Hán Việt: TOAN ĐIỀM KHỔ LẠT)
  • 脚下 (jiǎoxià) - dưới chân
  • 路在脚下 (lù zài jiǎoxià) - đường ở dưới chân
  • 翻山涉水 (fān shān shè shuǐ) - trèo đèo lội suối
  • 风云 (fēngyún) - phong vân; mưa gió; gió mây
  • 天有不测风云 (tiān yǒu bùcè fēngyún) - không đoán được chuyện mưa gió
  • 雷电 (léidiàn) - sấm sét
  • 天涯 (tiānyá) - chân trời
  • 远在天涯,近在咫尺 (yuǎn zài tiānyá, jìn zài zhǐchǐ) - xa tận chân trời, gần trong gang tấc

Chúc các bạn đã có thời gian thư giãn và học tập bổ ích cùng với phương pháp tự học tiếng Trung này nhé!

Chúng mình còn rất nhiều bài học tiếng Trung qua bài hát khác, các bạn hãy cập nhật website mỗi ngày để đón đọc bài học mới nhé!

Chúc các bạn học tiếng Trung thật vui và hiệu quả!

Xem thêm tại: link bài viết gốc

1